Bản dịch của từ Overhunting trong tiếng Việt

Overhunting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overhunting (Noun)

ˈoʊvɚhˌɛntɨŋ
ˈoʊvɚhˌɛntɨŋ
01

Săn bắt quá mức; săn bắn không bền vững, đặc biệt là về quần thể hoặc loài động vật.

Hunting to excess unsustainable hunting especially of a population or species of animal.

Ví dụ

Overhunting caused the local deer population to decline rapidly last year.

Săn bắn quá mức đã khiến quần thể hươu địa phương giảm nhanh chóng năm ngoái.

Overhunting does not help preserve endangered species like the California condor.

Săn bắn quá mức không giúp bảo tồn các loài nguy cấp như kền kền California.

Is overhunting affecting the wildlife in national parks like Yellowstone?

Săn bắn quá mức có ảnh hưởng đến động vật hoang dã trong các công viên quốc gia như Yellowstone không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overhunting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overhunting

Không có idiom phù hợp