Bản dịch của từ Overlate trong tiếng Việt

Overlate

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Overlate (Adjective)

ˈoʊvɚlˌeɪt
ˈoʊvɚlˌeɪt
01

Quá muộn; quá muộn.

Excessively late too late.

Ví dụ

Many guests arrived overlate to the wedding of John and Sarah.

Nhiều khách mời đến quá muộn tại đám cưới của John và Sarah.

The overlate arrival of the speaker disappointed everyone at the conference.

Sự đến muộn của diễn giả đã làm mọi người thất vọng tại hội nghị.

Did the students arrive overlate for the community service event yesterday?

Liệu các sinh viên có đến muộn cho sự kiện phục vụ cộng đồng hôm qua không?

Overlate (Adverb)

ˈoʊvɚlˌeɪt
ˈoʊvɚlˌeɪt
01

Vào thời điểm quá muộn; vào hoặc cho đến một giờ quá muộn.

At too late a time at or till an excessively late hour.

Ví dụ

People often arrive overlate to social events in New York City.

Mọi người thường đến quá muộn các sự kiện xã hội ở New York.

He did not want to overlate for the wedding reception on Saturday.

Anh ấy không muốn đến quá muộn cho tiệc cưới vào thứ Bảy.

Why do guests always come overlate to the community gatherings?

Tại sao khách mời luôn đến quá muộn các buổi gặp gỡ cộng đồng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/overlate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Overlate

Không có idiom phù hợp