Bản dịch của từ Pain killer trong tiếng Việt

Pain killer

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pain killer (Noun)

peɪn kˈɪləɹ
peɪn kˈɪləɹ
01

Một loại thuốc hoặc phương thuốc để giảm đau.

A drug or remedy for relieving pain.

Ví dụ

Many people use pain killers for headaches after long meetings.

Nhiều người sử dụng thuốc giảm đau cho cơn đau đầu sau các cuộc họp dài.

Pain killers do not always help with chronic pain issues.

Thuốc giảm đau không phải lúc nào cũng giúp với các vấn đề đau mãn tính.

Are pain killers effective for social anxiety during public speaking events?

Thuốc giảm đau có hiệu quả cho lo âu xã hội trong các sự kiện nói trước công chúng không?

Pain killer (Adjective)

peɪn kˈɪləɹ
peɪn kˈɪləɹ
01

Giảm đau hiệu quả.

Effectively relieves pain.

Ví dụ

Many people find pain killer effective for their chronic headaches.

Nhiều người thấy thuốc giảm đau hiệu quả cho chứng đau đầu mãn tính.

Some pain killer options do not work for everyone in society.

Một số lựa chọn thuốc giảm đau không hiệu quả với mọi người trong xã hội.

Is this pain killer effective for treating severe back pain?

Thuốc giảm đau này có hiệu quả trong việc điều trị đau lưng dữ dội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pain killer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pain killer

Không có idiom phù hợp