Bản dịch của từ Paleness trong tiếng Việt

Paleness

Noun [U/C] Adjective Adverb

Paleness (Noun)

01

Chất lượng hoặc trạng thái nhợt nhạt.

The quality or state of being pale.

Ví dụ

Her paleness indicated she was feeling unwell.

Sự tái nhợt của cô ấy cho thấy cô ấy đang cảm thấy không khỏe.

The lack of paleness in his face showed his excitement.

Sự thiếu sự tái nhợt trên khuôn mặt của anh ấy cho thấy sự hào hứng của anh ấy.

Did the paleness of the patient concern the doctor?

Sự tái nhợt của bệnh nhân có làm lo lắng cho bác sĩ không?

Her paleness indicated she was feeling unwell during the interview.

Sự tái nhợt của cô ấy cho thấy cô ấy đang cảm thấy không khỏe trong buổi phỏng vấn.

The lack of paleness in his face suggested he was in good health.

Sự thiếu sắc tái trên khuôn mặt của anh ấy cho thấy anh ấy đang khỏe mạnh.

Dạng danh từ của Paleness (Noun)

SingularPlural

Paleness

-

Paleness (Adjective)

01

Có vẻ ngoài nhợt nhạt.

Having a pale appearance.

Ví dụ

Her paleness was noticeable during the speaking test.

Vẻ tái nhợt của cô ấy rõ ràng trong bài kiểm tra nói.

His face showed no paleness when discussing the writing task.

Khuôn mặt của anh ấy không có vẻ tái nhợt khi thảo luận về bài viết.

Was the examiner concerned about the paleness of the candidate?

Người chấm thi có quan tâm đến vẻ tái nhợt của thí sinh không?

Her paleness indicated she was feeling unwell before the exam.

Vẻ tái nhợt của cô ấy cho thấy cô ấy đang cảm thấy không khỏe trước kỳ thi.

His classmates noticed his paleness and offered to help with his assignment.

Bạn cùng lớp của anh ấy nhận thấy vẻ tái nhợt của anh ấy và đề nghị giúp đỡ với bài tập của anh ấy.

Paleness (Adverb)

01

Một cách nhạt nhẽo.

In a pale manner.

Ví dụ

Her face turned pale with fear.

Khuôn mặt của cô ấy trở nên tái nhợt với nỗi sợ.

He spoke about the issue without paleness.

Anh ấy nói về vấn đề mà không tái nhợt.

Did she write the essay with paleness?

Cô ấy có viết bài luận với sự tái nhợt không?

Her face turned paleness when she heard the bad news.

Khuôn mặt của cô ấy trở nên tái nhợt khi cô ấy nghe tin tồi tệ.

He tried to hide his paleness by wearing a lot of makeup.

Anh ấy cố che giấu vẻ tái nhợt bằng cách trang điểm nhiều.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paleness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] This can be attributed to a host of reasons, and I am convinced that the advantages of this development in comparison with its disadvantages [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023

Idiom with Paleness

Không có idiom phù hợp