Bản dịch của từ Panniered trong tiếng Việt

Panniered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Panniered (Adjective)

pˈæniɚd
pˈæniɚd
01

Được đặt trong thúng hoặc thúng. hiếm.

Placed in a pannier or panniers rare.

Ví dụ

The community panniered their goods for the local market last Saturday.

Cộng đồng đã đặt hàng hóa vào giỏ để chợ địa phương hôm thứ Bảy.

They did not use panniered baskets for the food drive this year.

Họ không sử dụng giỏ để quyên góp thực phẩm năm nay.

Are the donations panniered for the charity event next week?

Các khoản quyên góp có được đặt vào giỏ cho sự kiện từ thiện tuần tới không?

02

Laden với một cái thúng hoặc thúng.

Laden with a pannier or panniers.

Ví dụ

The charity event was panniered with donations from local businesses.

Sự kiện từ thiện được chất đầy quà tặng từ các doanh nghiệp địa phương.

Many participants were not panniered with enough supplies for the event.

Nhiều người tham gia không được chuẩn bị đủ đồ dùng cho sự kiện.

Were the volunteers panniered with food and clothing donations?

Các tình nguyện viên có được chất đầy thực phẩm và quần áo không?

03

Của váy, đầm dài, v.v...: rộng ở hông với thúng.

Of a skirt dress etc widened at the hips with panniers.

Ví dụ

Her panniered dress was the highlight of the social event.

Chiếc váy có pannier của cô là điểm nhấn của sự kiện xã hội.

Many guests did not wear panniered styles at the gala.

Nhiều khách mời không mặc kiểu dáng có pannier tại buổi tiệc.

Did you see her panniered gown at the charity ball?

Bạn có thấy chiếc váy có pannier của cô ấy tại buổi tiệc từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/panniered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Panniered

Không có idiom phù hợp