Bản dịch của từ Parader trong tiếng Việt

Parader

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parader (Noun)

pɚˈeɪdɚ
pɚˈeɪdɚ
01

Một người tham gia diễu hành.

One who takes part in a parade.

Ví dụ

The parader waved enthusiastically during the New York Thanksgiving Parade.

Người diễu hành vẫy tay nhiệt tình trong Lễ hội Tạ ơn New York.

No parader missed the chance to showcase their colorful costume.

Không có người diễu hành nào bỏ lỡ cơ hội trình diễn trang phục đầy màu sắc.

Did the parader enjoy the audience's cheers during the event?

Người diễu hành có thích những tiếng cổ vũ của khán giả trong sự kiện không?

Parader (Verb)

pɚˈeɪdɚ
pɚˈeɪdɚ
01

Đi diễu hành trong một đám rước.

To march in a procession.

Ví dụ

The students will parader in the annual charity event next week.

Các sinh viên sẽ diễu hành trong sự kiện từ thiện hàng năm tuần tới.

The volunteers did not parader during the festival last year.

Các tình nguyện viên đã không diễu hành trong lễ hội năm ngoái.

Will the community parader together for the holiday celebration this year?

Cộng đồng có diễu hành cùng nhau cho lễ kỷ niệm ngày lễ năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parader/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parader

Không có idiom phù hợp