Bản dịch của từ Procession trong tiếng Việt

Procession

Noun [U/C]

Procession (Noun)

pɹəsˈɛʃn̩
pɹoʊsˈɛʃn̩
01

Một số người hoặc phương tiện di chuyển có trật tự về phía trước, đặc biệt là khi tham gia buổi lễ.

A number of people or vehicles moving forward in an orderly fashion, especially as part of a ceremony.

Ví dụ

The graduation procession included all students and faculty members.

Cuộc diễu hành tốt nghiệp bao gồm tất cả học sinh và giáo viên.

The royal wedding procession attracted crowds lining the streets.

Cuộc diễu hành đám cưới hoàng gia thu hút đám đông dọc đường.

The religious procession proceeded to the temple with prayers and music.

Cuộc diễu hành tôn giáo tiến đến đền thờ với lời cầu nguyện và âm nhạc.

02

Sự xuất hiện của chúa thánh thần.

The emanation of the holy spirit.

Ví dụ

The religious procession was a solemn event in the town.

Cuộc diễu hành tôn giáo là sự kiện trang nghiêm trong thị trấn.

The procession of students marched through the campus with banners.

Cuộc diễu hành của sinh viên đi qua khuôn viên với các biểu ngữ.

The colorful procession celebrated the cultural diversity of the city.

Cuộc diễu hành đầy màu sắc ăn mừng sự đa dạng văn hóa của thành phố.

Dạng danh từ của Procession (Noun)

SingularPlural

Procession

Processions

Kết hợp từ của Procession (Noun)

CollocationVí dụ

Street procession

Diễu hành đường phố

The street procession during the festival was colorful and lively.

Cuộc diễu hành trên đường trong lễ hội rất đầy màu sắc và sống động.

Formal procession

Cuộc diễu hành trang trọng

The formal procession at the graduation ceremony was impressive.

Cuộc diễu hành trang trọng tại lễ tốt nghiệp rất ấn tượng.

Never-ending procession

Cuộc diễu hành không bao giờ kết thúc

The never-ending procession of social events is exhausting.

Cuộc diễu hành không bao giờ kết thúc của các sự kiện xã hội làm cho mệt mỏi.

Long procession

Cuộc diễu hành dài

A long procession of students marched through the campus.

Một đoàn sinh viên dài kéo qua khuôn viên.

Stately procession

Cuộc diễu hành trang trọng

The stately procession impressed the audience at the ceremony.

Cuộc diễu hành trang trọng ấn tượng khán giả tại buổi lễ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Procession cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The diagram shows the by which pineapples are grown and into different products [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Additionally, I believe that both mediums are vital to children's developmental [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] Overall, this involves both natural and man-made elements and can be divided into two main stages: the farming of pineapples and the of the crop, which eventually turns into a beverage, a canned food, or an export [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] You're planning and abilities get better the more you play them [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Procession

Không có idiom phù hợp