Bản dịch của từ Emanation trong tiếng Việt

Emanation

Noun [U/C]

Emanation (Noun)

ɛmənˈeɪʃn
ɛmənˈeɪʃn
01

(trong các truyền thống thần bí khác nhau) một sinh vật hoặc lực lượng là biểu hiện của chúa.

In various mystical traditions a being or force which is a manifestation of god.

Ví dụ

The emanation of kindness from her was felt by everyone around.

Sự phát ra của lòng tốt từ cô ấy được cảm nhận bởi mọi người xung quanh.

There was no emanation of negativity in his speech during the interview.

Không có sự phát ra của tiêu cực trong lời nói của anh ấy trong cuộc phỏng vấn.

Was the emanation of love evident in her IELTS writing sample?

Liệu sự phát ra của tình yêu có rõ ràng trong bài mẫu viết IELTS của cô ấy không?

02

Cái gì đó bắt nguồn hoặc phát sinh từ một nguồn.

Something which originates or issues from a source.

Ví dụ

Her emanation of positivity brightened the room.

Sự phát ra của cô ấy mang lại sự tích cực cho phòng.

There was no emanation of negativity in his speech.

Không có sự phát ra của sự tiêu cực trong lời nói của anh ấy.

Was the emanation of creativity evident in her writing?

Sự phát ra của sự sáng tạo có rõ ràng trong văn của cô ấy không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emanation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Emanation

Không có idiom phù hợp