Bản dịch của từ Paramountcy trong tiếng Việt

Paramountcy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paramountcy (Noun)

pˌɛɹəmˈoʊntin
pˌɛɹəmˈoʊntin
01

Thực tế hoặc điều kiện là tối quan trọng; sự ưu việt, sự ưu tiên.

The fact or condition of being paramount supremacy precedence.

Ví dụ

The paramountcy of education influences social mobility in our community.

Tính ưu việt của giáo dục ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội trong cộng đồng chúng tôi.

The paramountcy of wealth does not guarantee happiness for everyone.

Tính ưu việt của sự giàu có không đảm bảo hạnh phúc cho mọi người.

Is the paramountcy of health more important than financial success?

Liệu tính ưu việt của sức khỏe có quan trọng hơn thành công tài chính không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paramountcy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paramountcy

Không có idiom phù hợp