Bản dịch của từ Parcelled trong tiếng Việt

Parcelled

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parcelled (Verb)

pˈɑɹsəld
pˈɑɹsəld
01

Để biến một cái gì đó thành bưu kiện hoặc gói.

To make something into parcels or packages.

Ví dụ

The charity parcelled food for 500 families in need this winter.

Tổ chức từ thiện đã đóng gói thực phẩm cho 500 gia đình cần giúp đỡ mùa đông này.

They did not parcelled the donations correctly for the event.

Họ đã không đóng gói các khoản quyên góp đúng cách cho sự kiện.

Did the volunteers parcelled the clothes for the homeless shelter?

Các tình nguyện viên đã đóng gói quần áo cho nơi trú ẩn người vô gia cư chưa?

02

Để chia (cái gì đó) thành từng phần hoặc từng gói.

To divide something into portions or parcels.

Ví dụ

The charity parcelled food donations for the local homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đã chia thực phẩm cho nơi trú ẩn vô gia cư.

They did not parcelled the donations properly last year.

Họ đã không chia các khoản quyên góp đúng cách năm ngoái.

Did the organization parcelled the supplies for the community event?

Tổ chức đã chia các vật dụng cho sự kiện cộng đồng chưa?

Dạng động từ của Parcelled (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parcel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parceled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parceled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parcels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parceling

Parcelled (Adjective)

pˈɑɹsəld
pˈɑɹsəld
01

Mô tả một cái gì đó được chia thành nhiều phần hoặc nhiều phần.

Describing something that is divided into parts or portions.

Ví dụ

The social benefits were parcelled into different categories for clarity.

Các lợi ích xã hội được chia thành các loại khác nhau để rõ ràng.

The community's resources were not parcelled effectively among residents.

Tài nguyên của cộng đồng không được phân chia hiệu quả giữa cư dân.

Were the social services parcelled according to each group's needs?

Các dịch vụ xã hội có được phân chia theo nhu cầu của từng nhóm không?

Parcelled (Noun)

pˈɑɹsəld
pˈɑɹsəld
01

Một bưu kiện đã được chia hoặc đóng gói.

A parcel that has been divided or packaged.

Ví dụ

The charity parcelled food for 200 families in need last month.

Tổ chức từ thiện đã đóng gói thực phẩm cho 200 gia đình cần giúp đỡ tháng trước.

They did not parcelled the donations correctly for the community event.

Họ đã không đóng gói đúng cách các khoản quyên góp cho sự kiện cộng đồng.

Did the school parcelled supplies for the students during the pandemic?

Trường đã đóng gói đồ dùng cho học sinh trong đại dịch chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parcelled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parcelled

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.