Bản dịch của từ Partial truth trong tiếng Việt

Partial truth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Partial truth (Phrase)

pˈɑɹʃəl tɹˈuθ
pˈɑɹʃəl tɹˈuθ
01

Một tuyên bố đó là chính xác nhưng không đầy đủ hoặc trung thực.

A statement that is accurate but not complete or truthful.

Ví dụ

His claim about poverty is a partial truth, missing key statistics.

Lời khẳng định của anh ấy về nghèo đói là một sự thật không đầy đủ, thiếu số liệu chính.

Many politicians often present partial truths to gain public support.

Nhiều chính trị gia thường đưa ra những sự thật không đầy đủ để thu hút sự ủng hộ của công chúng.

Is the news report a partial truth or a complete lie?

Bản tin đó có phải là một sự thật không đầy đủ hay một lời nói dối hoàn toàn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partial truth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Partial truth

Không có idiom phù hợp