Bản dịch của từ Participating trong tiếng Việt

Participating

Verb Adjective

Participating (Verb)

pɑɹtˈɪsəpˌeiɾɪŋ
pɑɹtˈɪsəpˌeiɾɪŋ
01

Tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện.

Taking part in an activity or event.

Ví dụ

She enjoys participating in community service projects.

Cô ấy thích tham gia vào các dự án phục vụ cộng đồng.

John will be participating in the charity run next month.

John sẽ tham gia vào cuộc chạy từ thiện vào tháng sau.

Many students are participating in the school's fundraising campaign.

Nhiều học sinh đang tham gia vào chiến dịch gây quỹ của trường.

Dạng động từ của Participating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Participate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Participated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Participated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Participates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Participating

Participating (Adjective)

pɑɹtˈɪsəpˌeiɾɪŋ
pɑɹtˈɪsəpˌeiɾɪŋ
01

Liên quan hoặc tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện.

Involving or taking part in an activity or event.

Ví dụ

She is participating in the charity event next week.

Cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện vào tuần tới.

The participating members of the club organized a cleanup.

Các thành viên tham gia của câu lạc bộ đã tổ chức dọn dẹp.

Participating students will receive certificates for their efforts.

Những sinh viên tham gia sẽ nhận chứng chỉ vì nỗ lực của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Participating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Chairs in plan A are arranged in the way that all face inwards [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, it helps to create gender equality in society and increases the rate of women in sports [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] To begin with, teenagers who in unpaid employment are more responsible for local society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I have actively in extracurricular activities, demonstrating leadership skills and a commitment to community service [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request

Idiom with Participating

Không có idiom phù hợp