Bản dịch của từ Passim trong tiếng Việt

Passim

Adverb

Passim (Adverb)

pæsˈim
pˈæsɪm
01

(của những ám chỉ hoặc tài liệu tham khảo trong một tác phẩm đã xuất bản) được tìm thấy ở nhiều nơi khác nhau trong toàn bộ văn bản.

(of allusions or references in a published work) to be found at various places throughout the text.

Ví dụ

The author cited passim in the research paper.

Tác giả trích dẫn passim trong bài nghiên cứu.

References to the study were scattered passim in the book.

Các tham khảo đến nghiên cứu bị rải rác passim trong cuốn sách.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passim

Không có idiom phù hợp