Bản dịch của từ Patient-centered care trong tiếng Việt

Patient-centered care

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patient-centered care(Noun)

pˈætənstˌɛnd kˈɛɹ
pˈætənstˌɛnd kˈɛɹ
01

Một mô hình chăm sóc nhấn mạnh những sở thích, nhu cầu và giá trị cá nhân của bệnh nhân.

A model of care that emphasizes the individual preferences, needs, and values of patients.

Ví dụ
02

Một cách tiếp cận chăm sóc sức khỏe liên quan đến bệnh nhân như một người tham gia tích cực trong việc chăm sóc của họ.

A healthcare approach that involves the patient as an active participant in their care.

Ví dụ
03

Một cách tiếp cận khuyến khích việc thiết lập quan hệ đối tác giữa bệnh nhân và nhà cung cấp dịch vụ y tế.

An approach that promotes the establishment of partnerships among patients and their healthcare providers.

Ví dụ