Bản dịch của từ Patricentric trong tiếng Việt

Patricentric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patricentric (Adjective)

pˌætɹiəstˈɪnɹɨk
pˌætɹiəstˈɪnɹɨk
01

Lấy người cha làm trung tâm hoặc dựa vào; có người cha là chủ gia đình hoặc hộ gia đình.

Centred or based on the father having the father as the head of the family or household.

Ví dụ

Many cultures are still patricentric, valuing fathers over mothers.

Nhiều nền văn hóa vẫn mang tính cha trung, coi trọng cha hơn mẹ.

Patricentric families do not always support women's independence.

Các gia đình mang tính cha trung không luôn ủng hộ sự độc lập của phụ nữ.

Are patricentric values diminishing in modern society?

Giá trị cha trung có đang giảm sút trong xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patricentric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patricentric

Không có idiom phù hợp