Bản dịch của từ Patronise trong tiếng Việt

Patronise

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patronise (Verb)

pˈeɪtɹənaɪz
pˈeɪtɹənaɪz
01

Là khách hàng thường xuyên của một cửa hàng, nhà hàng, v.v.

To be a regular customer of a shop restaurant etc.

Ví dụ

I always patronise the local bookstore for my IELTS study materials.

Tôi luôn ủng hộ cửa hàng sách địa phương để mua tài liệu học IELTS.

She does not patronise chain restaurants, preferring local eateries instead.

Cô ấy không ủng hộ nhà hàng chuỗi, thích ăn tại các quán ăn địa phương hơn.

Do you patronise the same coffee shop every morning before class?

Bạn có thường xuyên ủng hộ quán cà phê cùng mỗi sáng trước khi học không?

Dạng động từ của Patronise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Patronise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Patronised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Patronised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Patronises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Patronising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patronise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patronise

Không có idiom phù hợp