Bản dịch của từ Payment in full trong tiếng Việt

Payment in full

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Payment in full (Phrase)

ˈpeɪˈmɛn.tɪn.fəl
ˈpeɪˈmɛn.tɪn.fəl
01

Việc giải quyết đầy đủ một khoản nợ hoặc nghĩa vụ.

The complete settlement of a debt or obligation.

Ví dụ

She made the payment in full for her new apartment last week.

Cô ấy đã thanh toán đầy đủ cho căn hộ mới tuần trước.

He did not make the payment in full for his student loans.

Anh ấy đã không thanh toán đầy đủ cho khoản vay sinh viên.

Did you receive the payment in full for the community project?

Bạn đã nhận được thanh toán đầy đủ cho dự án cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/payment in full/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Payment in full

Không có idiom phù hợp