Bản dịch của từ Perceptibility trong tiếng Việt

Perceptibility

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Perceptibility (Noun)

pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
01

Chất lượng có thể cảm nhận được.

The quality of being perceptible.

Ví dụ

The perceptibility of social issues increased after the 2020 protests.

Tính dễ nhận biết của các vấn đề xã hội tăng lên sau các cuộc biểu tình năm 2020.

The perceptibility of poverty in cities is not always clear.

Tính dễ nhận biết của nghèo đói ở các thành phố không phải lúc nào cũng rõ ràng.

How can we improve the perceptibility of mental health awareness?

Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện tính dễ nhận biết về nhận thức sức khỏe tâm thần?

Perceptibility (Adjective)

pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
pɚˌsɛp.təˈbɪ.lɪ.ti
01

Có thể được nhận thức hoặc nhìn thấy.

Able to be perceived or seen.

Ví dụ

The perceptibility of social issues increased during the 2020 protests.

Khả năng nhận biết các vấn đề xã hội tăng lên trong các cuộc biểu tình năm 2020.

The perceptibility of poverty in urban areas is often overlooked.

Khả năng nhận biết nghèo đói ở các khu vực đô thị thường bị bỏ qua.

Is the perceptibility of mental health issues improving in society?

Khả năng nhận biết các vấn đề sức khỏe tâm thần có đang cải thiện trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/perceptibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perceptibility

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.