Bản dịch của từ Percussionist trong tiếng Việt

Percussionist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Percussionist (Noun)

pɚkˈʌʃənɪst
pɚkˈʌʃənɪst
01

Người chơi nhạc cụ gõ, đặc biệt là trong dàn nhạc.

A player of a percussion instrument especially in an orchestra.

Ví dụ

The percussionist in the orchestra played the drums with precision.

Người chơi nhạc cụ gõ trong dàn nhạc chơi trống một cách chính xác.

The talented percussionist added rhythm to the social event.

Người chơi nhạc cụ tài năng đã thêm nhịp vào sự kiện xã hội.

The percussionist's performance captivated the audience at the concert.

Màn trình diễn của người chơi nhạc cụ đã thu hút khán giả tại buổi hòa nhạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/percussionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Percussionist

Không có idiom phù hợp