Bản dịch của từ Permeate trong tiếng Việt

Permeate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permeate (Verb)

pˈɝmiˌeit
pˈɝɹmiˌeit
01

Trải rộng khắp (cái gì đó); tràn ngập.

Spread throughout (something); pervade.

Ví dụ

Kindness should permeate every aspect of society for a better community.

Tình thương nên lan tỏa vào mọi khía cạnh của xã hội để có một cộng đồng tốt đẹp hơn.

The spirit of unity permeates the social gatherings during the festival.

Tinh thần đoàn kết lan tỏa trong các buổi tụ tập xã hội trong dịp lễ hội.

Positive energy can permeate the atmosphere and uplift everyone's mood.

Năng lượng tích cực có thể lan tỏa vào không khí và nâng cao tâm trạng của mọi người.

Dạng động từ của Permeate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Permeate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Permeated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Permeated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Permeates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Permeating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permeate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In an era where advertising every aspect of our lives, our perception of what is deemed essential can be significantly altered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Permeate

Không có idiom phù hợp