Bản dịch của từ Permeated trong tiếng Việt

Permeated

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Permeated (Verb)

pˈɝmieɪtɪd
pˈɝmieɪtɪd
01

Để lây lan qua một cái gì đó và có mặt trong mọi phần của nó.

To spread through something and be present in every part of it.

Ví dụ

Social media has permeated every aspect of our daily communication.

Mạng xã hội đã thấm nhuần mọi khía cạnh trong giao tiếp hàng ngày của chúng ta.

Social issues have not permeated the discussions in our community meetings.

Các vấn đề xã hội không thấm nhuần các cuộc thảo luận trong các cuộc họp cộng đồng của chúng tôi.

Has social change permeated the attitudes of young people today?

Liệu sự thay đổi xã hội đã thấm nhuần thái độ của giới trẻ ngày nay chưa?

Dạng động từ của Permeated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Permeate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Permeated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Permeated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Permeates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Permeating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Permeated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In an era where advertising every aspect of our lives, our perception of what is deemed essential can be significantly altered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Permeated

Không có idiom phù hợp