Bản dịch của từ Permeates trong tiếng Việt
Permeates

Permeates (Verb)
Lan truyền hoặc chảy khắp thứ gì đó.
To spread or flow throughout something.
Social media permeates our daily lives and influences our interactions.
Mạng xã hội thấm nhuần cuộc sống hàng ngày và ảnh hưởng đến tương tác của chúng ta.
Social issues do not permeate every conversation we have at school.
Vấn đề xã hội không thấm nhuần mọi cuộc trò chuyện chúng ta có ở trường.
How does social change permeate communities in different countries?
Thay đổi xã hội thấm nhuần các cộng đồng ở các quốc gia khác nhau như thế nào?
Được khuếch tán qua.
To be diffused through.
Social media permeates our daily lives in many significant ways.
Mạng xã hội thấm nhuần cuộc sống hàng ngày của chúng ta theo nhiều cách quan trọng.
Social issues do not permeate every conversation among young people.
Các vấn đề xã hội không thấm nhuần mọi cuộc trò chuyện giữa giới trẻ.
How does social inequality permeate our communities and relationships?
Sự bất bình đẳng xã hội thấm nhuần cộng đồng và mối quan hệ của chúng ta như thế nào?
Social media permeates our daily lives, influencing how we communicate.
Mạng xã hội thấm nhuần cuộc sống hàng ngày của chúng ta, ảnh hưởng đến giao tiếp.
Social issues do not permeate every conversation in our community meetings.
Các vấn đề xã hội không thấm nhuần mọi cuộc trò chuyện trong các cuộc họp cộng đồng.
Does social inequality permeate the education system in our city?
Liệu sự bất bình đẳng xã hội có thấm nhuần hệ thống giáo dục ở thành phố chúng ta không?
Dạng động từ của Permeates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Permeate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Permeated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Permeated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Permeates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Permeating |
Họ từ
Từ "permeates" là động từ có nghĩa là thẩm thấu hoặc lan tỏa qua một vật chất nào đó. Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ với nghĩa tương tự, thể hiện sự ảnh hưởng sâu rộng của một yếu tố nhất định trong một bối cảnh cụ thể. Phát âm của từ này không có sự khác biệt lớn, nhưng trong ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau đôi chút tùy theo văn hóa và cách diễn đạt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
