Bản dịch của từ Petrify trong tiếng Việt

Petrify

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Petrify (Verb)

pˈɛtɹəfaɪd
pˈɛtɹəfaɪd
01

Làm cho ai đó cảm thấy vô cùng sợ hãi.

To make someone feel extremely frightened.

Ví dụ

The horror movie petrified the audience with its terrifying scenes.

Bộ phim kinh dị làm cho khán giả cảm thấy rất sợ hãi với những cảnh kinh dị của nó.

The sudden loud noise petrified the timid child in the playground.

Âm thanh to đột ngột đã làm cho đứa trẻ nhút nhát trong công viên cảm thấy rất sợ hãi.

The news of the earthquake petrified the residents of the small town.

Thông tin về trận động đất đã làm cho cư dân của thị trấn nhỏ cảm thấy rất sợ hãi.

Dạng động từ của Petrify (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Petrify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Petrified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Petrified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Petrifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Petrifying

Petrify (Adjective)

pˈɛtɹəfaɪd
pˈɛtɹəfaɪd
01

Vô cùng sợ hãi.

Extremely frightened.

Ví dụ

The loud noise petrified the young children in the neighborhood.

Âm thanh ồn ào làm cho các em nhỏ trong khu phố hoảng sợ.

The petrified expression on her face showed her extreme fear.

Bộ mặt hoảng sợ trên khuôn mặt cô ấy thể hiện sự sợ hãi cực độ.

The petrifying experience of being lost in a big city can be overwhelming.

Trải nghiệm hoảng sợ khi bị lạc ở thành phố lớn có thể làm cho bạn choáng váng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/petrify/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Petrify

Không có idiom phù hợp