Bản dịch của từ Philosophise trong tiếng Việt
Philosophise
Philosophise (Verb)
Suy đoán hoặc lý luận theo cách của một triết gia.
To speculate or reason in the manner of a philosopher.
Many students philosophise about social justice during their classes.
Nhiều sinh viên triết lý về công bằng xã hội trong các lớp học.
They do not philosophise about the impact of social media on society.
Họ không triết lý về tác động của mạng xã hội đến xã hội.
Do you philosophise about the role of education in social change?
Bạn có triết lý về vai trò của giáo dục trong thay đổi xã hội không?
Dạng động từ của Philosophise (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Philosophise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Philosophised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Philosophised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Philosophises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Philosophising |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp