Bản dịch của từ Photocall trong tiếng Việt

Photocall

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photocall (Noun)

fˈoʊtoʊkɑl
fˈoʊtoʊkɑl
01

Một dịp mà những người nổi tiếng tạo dáng cho các nhiếp ảnh gia theo sự sắp xếp.

An occasion on which famous people pose for photographers by arrangement.

Ví dụ

The photocall at the movie premiere was a huge success.

Buổi chụp ảnh tại buổi chiếu phim đã thành công lớn.

There was no photocall after the charity event last night.

Không có buổi chụp ảnh sau sự kiện từ thiện tối qua.

Was there a photocall for the fashion show at the mall?

Có buổi chụp ảnh cho show thời trang tại trung tâm thương mại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/photocall/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photocall

Không có idiom phù hợp