Bản dịch của từ Photographic memory trong tiếng Việt

Photographic memory

Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photographic memory (Noun Countable)

01

Khả năng ghi nhớ mọi thứ rất chi tiết.

The ability to remember things in great detail.

Ví dụ

She has a photographic memory for historical dates.

Cô ấy có trí nhớ ảnh hưởng về các ngày lịch sử.

Not everyone possesses a photographic memory for names and faces.

Không phải ai cũng sở hữu trí nhớ ảnh hưởng về tên và khuôn mặt.

Do you think having a photographic memory is an advantage in IELTS?

Bạn có nghĩ rằng việc có trí nhớ ảnh hưởng là một lợi thế trong IELTS không?

She has a photographic memory for historical dates.

Cô ấy có trí nhớ ảnh hưởng với các ngày lịch sử.

Not everyone possesses a photographic memory like John does.

Không phải ai cũng có trí nhớ ảnh hưởng như John.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photographic memory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photographic memory

Không có idiom phù hợp