Bản dịch của từ Photoionization trong tiếng Việt

Photoionization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photoionization (Noun)

foʊtoʊaɪənɪzˈeɪʃn
foʊtoʊaɪənɪzˈeɪʃn
01

Sự ion hóa được tạo ra trong môi trường do tác động của bức xạ điện từ.

Ionization produced in a medium by the action of electromagnetic radiation.

Ví dụ

Photoionization occurs in the atmosphere during intense solar radiation events.

Quá trình ion hóa quang xảy ra trong khí quyển khi có bức xạ mặt trời mạnh.

Photoionization does not happen without sufficient energy from electromagnetic waves.

Quá trình ion hóa quang không xảy ra nếu không có năng lượng đủ từ sóng điện từ.

Does photoionization influence climate change in urban areas like New York?

Liệu quá trình ion hóa quang có ảnh hưởng đến biến đổi khí hậu ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/photoionization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photoionization

Không có idiom phù hợp