Bản dịch của từ Physique trong tiếng Việt

Physique

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Physique (Noun)

fəzˈik
fɪzˈik
01

Hình dạng, kích thước và sự phát triển của cơ thể con người.

The form size and development of a persons body.

Ví dụ

His impressive physique caught everyone's attention at the party.

Vóc dáng ấn tượng của anh thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

She works out regularly to maintain her athletic physique.

Cô ấy tập thể dục đều đặn để duy trì vóc dáng thể thao của mình.

The model's slim physique made her perfect for the fashion show.

Vóc dáng mảnh mai của người mẫu khiến cô ấy hoàn hảo cho show thời trang.

Kết hợp từ của Physique (Noun)

CollocationVí dụ

Strong physique

Thể hình vạm vỡ

Many athletes have a strong physique for competitions like the olympics.

Nhiều vận động viên có thể hình mạnh mẽ cho các cuộc thi như olympic.

Athletic physique

Thân hình thể thao

Many students admire his athletic physique during school sports events.

Nhiều học sinh ngưỡng mộ vóc dáng thể thao của anh ấy trong các sự kiện thể thao.

Ideal physique

Thể hình lý tưởng

Many people desire an ideal physique for social events like parties.

Nhiều người mong muốn có một vóc dáng lý tưởng cho các sự kiện xã hội như tiệc.

Good physique

Thể hình đẹp

Many people admire john for his good physique at the gym.

Nhiều người ngưỡng mộ john vì vóc dáng đẹp của anh ấy ở phòng gym.

Lean physique

Thân hình thanh mảnh

John maintains a lean physique through daily exercise and healthy eating.

John duy trì thân hình gọn gàng nhờ tập thể dục và ăn uống lành mạnh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Physique cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] Others could maintain a healthy life by taking part in a wide variety of different sports, following highly specialized diets that best suit their and other similar accommodations conducive to a healthy lifestyle that might be difficult to come by in rural regions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Physique

Không có idiom phù hợp