Bản dịch của từ Plain truth trong tiếng Việt

Plain truth

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plain truth (Idiom)

ˈpleɪnˈtruθ
ˈpleɪnˈtruθ
01

Một tuyên bố trung thực và trực tiếp của thực tế.

An honest and direct statement of fact.

Ví dụ

She always speaks the plain truth in her IELTS speaking test.

Cô ấy luôn nói sự thật thẳng thắn trong bài thi nói IELTS.

He avoided the plain truth about social issues in his writing.

Anh ta tránh sự thật thẳng thắn về vấn đề xã hội trong bài viết của mình.

Did you present the plain truth in your IELTS essay?

Bạn đã trình bày sự thật thẳng thắn trong bài tiểu luận IELTS của bạn chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plain truth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plain truth

Không có idiom phù hợp