Bản dịch của từ Plastic comb trong tiếng Việt
Plastic comb

Plastic comb (Noun)
She bought a plastic comb for her hair during the festival.
Cô ấy đã mua một cái lược nhựa cho tóc trong lễ hội.
He does not use a plastic comb; he prefers wooden ones.
Anh ấy không sử dụng lược nhựa; anh ấy thích lược gỗ.
Do you think a plastic comb is better than a metal one?
Bạn có nghĩ rằng lược nhựa tốt hơn lược kim loại không?
She used a plastic comb to style her hair for the party.
Cô ấy đã sử dụng một cái lược nhựa để tạo kiểu tóc cho bữa tiệc.
He did not forget his plastic comb when going to the event.
Anh ấy không quên cái lược nhựa khi đi đến sự kiện.
Một thiết bị trang trí hoặc thực tiễn được sử dụng để gỡ rối tóc.
An ornamental or practical device used for untangling knots in hair.
She uses a plastic comb to style her hair every morning.
Cô ấy sử dụng một cái lược nhựa để tạo kiểu tóc mỗi sáng.
They do not sell plastic combs at the local market anymore.
Họ không bán lược nhựa tại chợ địa phương nữa.
Do you have a plastic comb in your bag for emergencies?
Bạn có một cái lược nhựa trong túi cho những tình huống khẩn cấp không?
She used a plastic comb to style her hair for the party.
Cô ấy đã dùng một chiếc lược nhựa để tạo kiểu tóc cho bữa tiệc.
He didn't bring a plastic comb to the social event last week.
Anh ấy đã không mang theo một chiếc lược nhựa đến sự kiện xã hội tuần trước.
Một công cụ thủ công được sử dụng trong việc tạo kiểu tóc hoặc chăm sóc cá nhân.
A handheld tool used in hairstyling or personal grooming.
She used a plastic comb to style her hair for the event.
Cô ấy đã sử dụng một cái lược nhựa để tạo kiểu tóc cho sự kiện.
He doesn't like using a plastic comb for his short hair.
Anh ấy không thích sử dụng lược nhựa cho tóc ngắn của mình.
Do you prefer a plastic comb over a wooden one for grooming?
Bạn có thích lược nhựa hơn lược gỗ để chăm sóc tóc không?
She used a plastic comb to style her hair for the party.
Cô ấy đã dùng một cái lược nhựa để tạo kiểu tóc cho bữa tiệc.
He did not bring a plastic comb to the social event.
Anh ấy không mang theo một cái lược nhựa đến sự kiện xã hội.