Bản dịch của từ Plausibility trong tiếng Việt

Plausibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plausibility (Noun)

plˌɔzɪbˈɪlɪti
plˌɔzɪbˈɪlɪti
01

Chất lượng có vẻ hợp lý hoặc có thể xảy ra.

The quality of seeming reasonable or probable.

Ví dụ

The plausibility of the theory was debated in social circles.

Sự hợp lý của lý thuyết đã được tranh luận trong các vòng xã hội.

She presented evidence to support the plausibility of her argument.

Cô ấy trình bày bằng chứng để ủng hộ tính hợp lý của lập luận của mình.

The plausibility of the proposal was questioned by many community members.

Sự hợp lý của đề xuất đã bị nhiều thành viên cộng đồng nghi ngờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plausibility/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plausibility

Không có idiom phù hợp