Bản dịch của từ Plebeian trong tiếng Việt

Plebeian

Adjective Noun [U/C]

Plebeian (Adjective)

01

Của hoặc thuộc về thường dân của la mã cổ đại.

Of or belonging to the commoners of ancient rome.

Ví dụ

The plebeian class had limited rights in ancient Roman society.

Giai cấp plebeian có quyền hạn hạn chế trong xã hội La Mã cổ đại.

The plebeian citizens did not enjoy the same privileges as patricians.

Những công dân plebeian không được hưởng những đặc quyền như patricians.

Were plebeian families treated unfairly in ancient Rome?

Các gia đình plebeian có bị đối xử không công bằng ở La Mã cổ đại không?

Dạng tính từ của Plebeian (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Plebeian

Plebeian

More plebeian

Kiểu plebeian hơn

Most plebeian

Hầu hết các ngôn ngữ plebeian

Plebeian (Noun)

01

(ở la mã cổ đại) một thường dân.

In ancient rome a commoner.

Ví dụ

In ancient Rome, plebeians worked as farmers and craftsmen.

Ở Rome cổ đại, người plebeian làm nông dân và thợ thủ công.

Plebeians did not have the same rights as patricians.

Người plebeian không có quyền giống như người patrician.

Were plebeians allowed to vote in ancient Roman elections?

Người plebeian có được phép bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử ở Rome cổ đại không?

Dạng danh từ của Plebeian (Noun)

SingularPlural

Plebeian

Plebeians

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Plebeian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plebeian

Không có idiom phù hợp