Bản dịch của từ Plough shoe trong tiếng Việt
Plough shoe
Noun [U/C]
Plough shoe (Noun)
01
Bất kỳ thiết bị nào dùng để che phủ, bảo vệ hoặc đỡ lưỡi cày.
Any of various devices for covering protecting or supporting a ploughshare.
Ví dụ
Farmers use plough shoes to protect their ploughshares in muddy fields.
Nông dân sử dụng giày cày để bảo vệ lưỡi cày trong ruộng bùn.
Plough shoes do not work well on rocky terrains during the harvest.
Giày cày không hoạt động tốt trên địa hình đá trong mùa thu hoạch.
What types of plough shoes are best for sandy soil conditions?
Những loại giày cày nào là tốt nhất cho điều kiện đất cát?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Plough shoe
Không có idiom phù hợp