Bản dịch của từ Poignant trong tiếng Việt

Poignant

Adjective

Poignant (Adjective)

pˈɔinjn̩t
pˈɔinjn̩t
01

Gợi lên cảm giác buồn bã hoặc hối tiếc sâu sắc.

Evoking a keen sense of sadness or regret.

Ví dụ

The poignant documentary about poverty moved many viewers to tears.

Bộ phim tài liệu đầy xúc động về nghèo đóng lại nhiều người xem đến nước mắt.

Her poignant story of loss touched the hearts of the entire community.

Câu chuyện đau lòng về sự mất mát của cô ấy chạm đến lòng của cả cộng đồng.

Kết hợp từ của Poignant (Adjective)

CollocationVí dụ

Unbearably poignant

Đau đớn khó lòng

The documentary about homelessness was unbearably poignant.

Bộ phim tài liệu về vấn đề vô gia cư rất cảm động.

Very poignant

Rất xúc động

The documentary about homeless children was very poignant.

Bộ phim tài liệu về trẻ em vô gia cư rất xúc động.

Especially poignant

Đặc biệt xúc động

The charity event was especially poignant for the local community.

Sự kiện từ thiện đặc biệt xúc động đối với cộng đồng địa phương.

Deeply poignant

Sâu lắng xúc động

The documentary about poverty was deeply poignant.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó rất xúc động.

Extremely poignant

Cực kỳ xúc động

The documentary about homelessness was extremely poignant.

Bộ phim tài liệu về vấn đề vô gia cư rất xúc động.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poignant

Không có idiom phù hợp