Bản dịch của từ Poignant trong tiếng Việt
Poignant
Poignant (Adjective)
The poignant documentary about poverty moved many viewers to tears.
Bộ phim tài liệu đầy xúc động về nghèo đóng lại nhiều người xem đến nước mắt.
Her poignant story of loss touched the hearts of the entire community.
Câu chuyện đau lòng về sự mất mát của cô ấy chạm đến lòng của cả cộng đồng.
Kết hợp từ của Poignant (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Unbearably poignant Đau đớn khó lòng | The documentary about homelessness was unbearably poignant. Bộ phim tài liệu về vấn đề vô gia cư rất cảm động. |
Very poignant Rất xúc động | The documentary about homeless children was very poignant. Bộ phim tài liệu về trẻ em vô gia cư rất xúc động. |
Especially poignant Đặc biệt xúc động | The charity event was especially poignant for the local community. Sự kiện từ thiện đặc biệt xúc động đối với cộng đồng địa phương. |
Deeply poignant Sâu lắng xúc động | The documentary about poverty was deeply poignant. Bộ phim tài liệu về nghèo đó rất xúc động. |
Extremely poignant Cực kỳ xúc động | The documentary about homelessness was extremely poignant. Bộ phim tài liệu về vấn đề vô gia cư rất xúc động. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp