Bản dịch của từ Policymaker trong tiếng Việt

Policymaker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Policymaker (Noun)

pˈɑləsimeɪkɚ
pˈɑləsimeɪkɚ
01

Người chịu trách nhiệm hoặc tham gia xây dựng chính sách, đặc biệt là về chính trị.

A person responsible for or involved in formulating policies especially in politics.

Ví dụ

The policymaker announced new regulations to improve social services.

Người làm chính sách thông báo các quy định mới để cải thiện dịch vụ xã hội.

Not every policymaker agrees on the best approach to address social issues.

Không phải tất cả các nhà làm chính sách đều đồng ý với cách tiếp cận tốt nhất để giải quyết các vấn đề xã hội.

Is the policymaker meeting with community leaders to discuss social programs?

Người làm chính sách có họp với các nhà lãnh đạo cộng đồng để thảo luận về các chương trình xã hội không?

Dạng danh từ của Policymaker (Noun)

SingularPlural

Policymaker

Policymakers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/policymaker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Policymaker

Không có idiom phù hợp