Bản dịch của từ Policymakers trong tiếng Việt

Policymakers

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Policymakers (Noun)

pˈɑləsimeɪkɚz
pˈɑləsimeɪkɚz
01

Những cá nhân chịu trách nhiệm đưa ra quyết định và đặt mục tiêu trong chính phủ hoặc tổ chức.

Individuals who are responsible for making decisions and setting goals within a government or organization.

Ví dụ

Policymakers often meet to discuss social issues in the community.

Các nhà hoạch định chính sách thường gặp nhau để thảo luận về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Policymakers do not always consider public opinion when making decisions.

Các nhà hoạch định chính sách không phải lúc nào cũng xem xét ý kiến công chúng khi ra quyết định.

Do policymakers prioritize education when addressing social challenges?

Các nhà hoạch định chính sách có ưu tiên giáo dục khi giải quyết các thách thức xã hội không?

Dạng danh từ của Policymakers (Noun)

SingularPlural

Policymaker

Policymakers

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/policymakers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] This can give rise to a reduction in tax revenues and a rise in pension and healthcare expenses, causing significant concerns for in these nations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Policymakers

Không có idiom phù hợp