Bản dịch của từ Polite society trong tiếng Việt
Polite society

Polite society (Phrase)
Một môi trường xã hội đòi hỏi phải tuân thủ các chuẩn mực và cách cư xử nhất định.
A social environment that requires adherence to certain norms and manners.
Polite society values etiquette and respect for others.
Xã hội lịch sự đánh giá cao phép tắc và tôn trọng người khác.
Not everyone feels comfortable in polite society settings.
Không phải ai cũng cảm thấy thoải mái trong cài đặt xã hội lịch sự.
Do you think politeness is important in today's society?
Bạn có nghĩ lịch sự quan trọng trong xã hội ngày nay không?
Cụm từ "polite society" đề cập đến một nhóm người có phẩm chất xã hội cao, hành xử lịch thiệp và tôn trọng quy tắc ứng xử. Trong văn hóa phương Tây, khái niệm này thường gắn liền với các lớp xã hội thượng lưu và những quy chuẩn cụ thể về cách thức giao tiếp và cư xử. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này không có sự khác biệt lớn về nghĩa, nhưng "polite society" thường gợi nhắc đến các chuẩn mực xã hội truyền thống hơn trong tiếng Anh Anh.
Cụm từ "polite society" xuất phát từ tiếng Latin "politus", có nghĩa là "được chải chuốt" hoặc "thể hiện sự tinh tế". Khái niệm này đã phát triển trong xã hội châu Âu từ thế kỷ 17, nhấn mạnh sự lịch sự và ứng xử tinh tế trong giao tiếp xã hội. Ngày nay, "polite society" thường chỉ những tầng lớp xã hội có hành vi chuẩn mực, thể hiện giá trị văn hóa và đạo đức được công nhận rộng rãi trong cộng đồng.
Cụm từ "polite society" có tần suất xuất hiện tương đối hạn chế trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Nói, trong khi có thể xuất hiện nhiều hơn trong đọc và viết, khi thảo luận về văn hóa hay truyền thống. Ngoài ngữ cảnh IELTS, cụm từ này thường được sử dụng để chỉ các cộng đồng có tiêu chuẩn ứng xử cao, nơi mà sự lịch thiệp và phép tắc được coi trọng. Các tình huống thường gặp bao gồm các cuộc họp xã giao, sự kiện văn hóa, và thảo luận về hành vi xã hội chuẩn mực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
