Bản dịch của từ Polytonality trong tiếng Việt

Polytonality

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polytonality (Noun)

01

Việc sử dụng đồng thời hai hoặc nhiều phím trong một tác phẩm âm nhạc.

The simultaneous use of two or more keys in a musical composition.

Ví dụ

Polytonality is common in modern social music compositions, like those by Adams.

Polytonality thường thấy trong các tác phẩm âm nhạc xã hội hiện đại, như của Adams.

Many social songs do not use polytonality, sticking to one key.

Nhiều bài hát xã hội không sử dụng polytonality, giữ một khóa.

Is polytonality effective in conveying social messages in music today?

Polytonality có hiệu quả trong việc truyền tải thông điệp xã hội trong âm nhạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polytonality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polytonality

Không có idiom phù hợp