Bản dịch của từ Porcelain trong tiếng Việt

Porcelain

Noun [U/C]

Porcelain (Noun)

pˈɔɹsəln̩
pˈoʊɹsəlɪn
01

Gốm sứ mờ thủy tinh màu trắng; trung quốc.

A white vitrified translucent ceramic china.

Ví dụ

She collected delicate porcelain figurines from various countries.

Cô ấy sưu tập những tượng gốm mảnh mai từ nhiều quốc gia.

The antique shop displayed a wide range of valuable porcelain items.

Cửa hàng đồ cổ trưng bày một loạt các mặt hàng gốm quý.

The royal palace showcased exquisite porcelain dinnerware for special occasions.

Cung điện hoàng gia trưng bày bộ đồ ăn tối gốm tinh tế cho các dịp đặc biệt.

Dạng danh từ của Porcelain (Noun)

SingularPlural

Porcelain

Porcelains

Kết hợp từ của Porcelain (Noun)

CollocationVí dụ

Porcelain bowl

Tô sứ

The delicate porcelain bowl shattered on impact, symbolizing fragility.

Cái tô sứ tinh tế vỡ vụn khi va chạm, tượng trưng cho sự dễ vỡ.

Porcelain vase

Lọ hoa sứ

The antique porcelain vase was displayed at the social event.

Cái bình gốm cổ được trưng bày tại sự kiện xã hội.

Porcelain doll

Búp bê sứ

The porcelain doll collection was displayed at the social event.

Bộ sưu tập búp bê sứ được trưng bày tại sự kiện xã hội.

Porcelain factory

Nhà máy gốm

The porcelain factory employs many local artisans.

Nhà máy gốm sứ thuê nhiều thợ thủ công địa phương.

Piece of porcelain

Mảnh gốm

She displayed a delicate piece of porcelain in her living room.

Cô ấy trưng bày một mảnh sứ tinh xảo trong phòng khách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Porcelain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Porcelain

Không có idiom phù hợp