Bản dịch của từ Possum trong tiếng Việt

Possum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Possum (Noun)

pˈɑsəm
pˈɑsəm
01

Một loài thú có túi ở úc sống trên cây thường có đuôi có thể cầm nắm được.

A treedwelling australasian marsupial that typically has a prehensile tail.

Ví dụ

Possums are common in Australia and New Zealand.

Possums thường xuyên xuất hiện ở Úc và New Zealand.

I have never seen a possum in my neighborhood.

Tôi chưa bao giờ thấy một con possum ở khu phố của tôi.

Do possums live in groups or alone in the wild?

Possums có sống thành đàn hay một mình trong tự nhiên?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/possum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Possum

plˈeɪ pˈɑsəm

Giả chết bắt quạ

To pretend to be inactive, unobservant, asleep, or dead.

During the meeting, he decided to play possum to avoid speaking.

Trong cuộc họp, anh ấy quyết định giả vờ ngủ chết để tránh phải nói.