Bản dịch của từ Marsupial trong tiếng Việt

Marsupial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marsupial (Adjective)

mɑɹsˈupil
mɑɹsˈupil
01

Liên quan đến thú có túi.

Relating to the marsupials.

Ví dụ

Kangaroos are marsupial animals found in Australia and New Zealand.

Kangaroo là động vật có túi được tìm thấy ở Úc và New Zealand.

Not all marsupial species thrive in urban environments like Sydney.

Không phải tất cả các loài có túi đều phát triển tốt ở thành phố như Sydney.

Are marsupial populations increasing in urban areas like Melbourne?

Có phải quần thể động vật có túi đang gia tăng ở các khu vực đô thị như Melbourne không?

Marsupial (Noun)

mɑɹsˈupil
mɑɹsˈupil
01

Một loài động vật có vú thuộc bộ có các thành viên khi sinh ra chưa phát triển hoàn chỉnh và thường được mang và bú trong một cái túi trên bụng mẹ. thú có túi được tìm thấy chủ yếu ở úc và new guinea, cũng như ở mỹ.

A mammal of an order whose members are born incompletely developed and are typically carried and suckled in a pouch on the mothers belly marsupials are found chiefly in australia and new guinea and also in america.

Ví dụ

Kangaroos are the most famous marsupials in Australia.

Kangaroo là loài thú có túi nổi tiếng nhất ở Úc.

Koalas are not the only marsupials in Australia.

Gấu koala không phải là loài thú có túi duy nhất ở Úc.

Are you familiar with any marsupials from America?

Bạn có biết loài thú có túi nào từ Mỹ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marsupial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marsupial

Không có idiom phù hợp