Bản dịch của từ Praising trong tiếng Việt

Praising

Verb

Praising (Verb)

pɹˈeɪzɪŋ
pɹˈeɪzɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ khen ngợi.

Present participle and gerund of praise.

Ví dụ

She is always praising her friends' achievements.

Cô ấy luôn khen ngợi thành tích của bạn bè.

Praising others can boost their confidence and morale.

Khen ngợi người khác có thể tăng cường lòng tự tin và tinh thần của họ.

Teachers should focus on praising students for their efforts.

Giáo viên nên tập trung vào việc khen ngợi học sinh vì nỗ lực của họ.

Dạng động từ của Praising (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Praise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Praised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Praised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Praises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Praising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Praising cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] During the next family gathering, I brought up the story to my parents, my brother for his maturity [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something

Idiom with Praising

Không có idiom phù hợp