Bản dịch của từ Prated trong tiếng Việt

Prated

Verb Noun [U/C]

Prated (Verb)

pɹˈeɪtɨd
pɹˈeɪtɨd
01

Nói chuyện một cách ngu xuẩn hoặc dài dòng tẻ nhạt.

Talk foolishly or at tedious length.

Ví dụ

During the meeting, John prated about his weekend plans for hours.

Trong cuộc họp, John nói chuyện về kế hoạch cuối tuần của mình hàng giờ.

They did not prate about trivial matters during the important discussion.

Họ không nói chuyện về những vấn đề tầm thường trong cuộc thảo luận quan trọng.

Did Sarah prate about her new social media strategy yesterday?

Hôm qua, Sarah có nói chuyện về chiến lược mạng xã hội mới của cô không?

Prated (Noun)

pɹˈeɪtɨd
pɹˈeɪtɨd
01

Nói chuyện vớ vẩn.

Nonsense talk.

Ví dụ

Many politicians prated about social issues without real solutions.

Nhiều chính trị gia nói những điều vô nghĩa về các vấn đề xã hội.

She did not prate during the serious discussion about poverty.

Cô ấy không nói những điều vô nghĩa trong cuộc thảo luận nghiêm túc về nghèo đói.

Did he prate about social justice at the conference last week?

Liệu anh ấy có nói những điều vô nghĩa về công bằng xã hội trong hội nghị tuần trước không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prated

Không có idiom phù hợp