Bản dịch của từ Premised trong tiếng Việt
Premised
Premised (Verb)
She premised her essay on the importance of education.
Cô ấy đặt ra giả thuyết cho bài luận về tầm quan trọng của giáo dục.
He did not premise his speech on any scientific evidence.
Anh ấy không đặt ra giả thuyết cho bài phát biểu dựa trên bất kỳ bằng chứng khoa học nào.
Did they premise their research on recent social trends?
Họ có đặt ra giả thuyết cho nghiên cứu của mình dựa trên các xu hướng xã hội gần đây không?
Dạng động từ của Premised (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Premise |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Premised |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Premised |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Premises |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Premising |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp