Bản dịch của từ Presides trong tiếng Việt

Presides

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presides (Verb)

pɹizˈaɪdz
pɹɪzˈaɪdz
01

Ở vị trí có thẩm quyền trong một cuộc họp hoặc tập hợp.

Be in the position of authority in a meeting or gathering.

Ví dụ

Mr. Smith presides over the community meeting every month without fail.

Ông Smith chủ trì cuộc họp cộng đồng mỗi tháng mà không thất bại.

She does not preside at social gatherings; she prefers to participate.

Cô ấy không chủ trì các buổi gặp gỡ xã hội; cô thích tham gia.

Who presides during the annual charity event in our town?

Ai chủ trì sự kiện từ thiện hàng năm ở thị trấn của chúng ta?

Dạng động từ của Presides (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Preside

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presiding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/presides/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He was the first of the modern Vietnam and every single person in the country knows about him [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Presides

Không có idiom phù hợp