Bản dịch của từ Prevailing belief trong tiếng Việt

Prevailing belief

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prevailing belief (Noun)

pɹɪvˈeɪlɪŋ bɪlˈif
pɹɪvˈeɪlɪŋ bɪlˈif
01

Một niềm tin được chấp nhận rộng rãi.

A generally accepted belief.

Ví dụ

The prevailing belief is that hard work leads to success.

Niềm tin phổ biến là làm việc chăm chỉ dẫn đến thành công.

Not everyone shares the prevailing belief in equality for all.

Không phải ai cũng chia sẻ niềm tin phổ biến về sự bình đẳng cho tất cả.

Is the prevailing belief changing with the younger generation's views?

Liệu niềm tin phổ biến có đang thay đổi theo quan điểm của thế hệ trẻ?

Prevailing belief (Adjective)

pɹɪvˈeɪlɪŋ bɪlˈif
pɹɪvˈeɪlɪŋ bɪlˈif
01

Tồn tại tại một thời điểm cụ thể; hiện hành.

Existing at a particular time current.

Ví dụ

The prevailing belief is that education is the key to success.

Niềm tin phổ biến là giáo dục là chìa khóa thành công.

There is no prevailing belief that money can buy happiness.

Không có niềm tin phổ biến rằng tiền có thể mua hạnh phúc.

Is the prevailing belief in your country different from others?

Liệu niềm tin phổ biến ở quốc gia của bạn có khác với người khác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prevailing belief/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prevailing belief

Không có idiom phù hợp