Bản dịch của từ Prioritised trong tiếng Việt

Prioritised

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prioritised (Verb)

pɹaɪˈɔɹətəstɨd
pɹaɪˈɔɹətəstɨd
01

Ưu tiên hoặc thiết lập là quan trọng hơn.

To give priority to or establish as more important.

Ví dụ

The government prioritised education funding in the 2023 budget proposal.

Chính phủ đã ưu tiên ngân sách giáo dục trong đề xuất ngân sách 2023.

They did not prioritise social welfare programs last year.

Họ đã không ưu tiên các chương trình phúc lợi xã hội năm ngoái.

Did the council prioritise community health initiatives this year?

Hội đồng có ưu tiên các sáng kiến sức khỏe cộng đồng năm nay không?

Dạng động từ của Prioritised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prioritise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prioritised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prioritised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prioritises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prioritising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prioritised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prioritised

Không có idiom phù hợp