Bản dịch của từ Pro cathedral trong tiếng Việt

Pro cathedral

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pro cathedral (Noun)

pɹˌoʊkəθɹˈeɪdəl
pɹˌoʊkəθɹˈeɪdəl
01

Một nhà thờ có địa vị danh dự của một nhà thờ, thường là vì nó nằm trong một thành phố không có nhà thờ được thành lập.

A cathedral that has the honorary status of a cathedral, often because it is in a city which does not have an established church.

Ví dụ

The pro-cathedral in Dublin serves as a temporary cathedral.

Nhà thờ chính tòa tại Dublin phục vụ như một nhà thờ chính tòa tạm thời.

The pro-cathedral was established in a city without an established church.

Nhà thờ chính tòa được thành lập ở một thành phố không có nhà thờ chính tòa.

The pro-cathedral's design reflects its honorary cathedral status.

Thiết kế của nhà thờ chính tòa phản ánh tình trạng nhà thờ chính tòa danh dự của nó.

Pro cathedral (Noun Countable)

pɹˌoʊkəθɹˈeɪdəl
pɹˌoʊkəθɹˈeɪdəl
01

Một nhà thờ được công nhận là thánh đường vì nó nằm trong một thành phố không có nhà thờ riêng.

A church granted the status of a cathedral because it is in a city which does not have an established church of its own.

Ví dụ

The pro-cathedral in Dublin serves as the diocesan church.

Nhà thờ chính tòa ở Dublin phục vụ như nhà thờ giáo phận.

The pro-cathedral in Birmingham was built in the 18th century.

Nhà thờ chính tòa ở Birmingham được xây dựng vào thế kỷ 18.

The pro-cathedral in Manchester is known for its stunning architecture.

Nhà thờ chính tòa ở Manchester nổi tiếng với kiến trúc đẹp mắt.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pro cathedral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pro cathedral

Không có idiom phù hợp