Bản dịch của từ Honorary trong tiếng Việt

Honorary

Adjective

Honorary (Adjective)

ˈɑnɚɛɹi
ˈɑnəɹɛɹi
01

Được trao tặng như một vinh dự, không có những yêu cầu hoặc chức năng thông thường.

Conferred as an honour without the usual requirements or functions.

Ví dụ

She received an honorary degree for her community service.

Cô ấy nhận được bằng danh dự vì dịch vụ cộng đồng.

Not everyone agreed that the honorary title was deserved.

Không phải ai cũng đồng ý rằng danh hiệu danh dự xứng đáng.

Was the honorary award given to the right person?

Liệu giải thưởng danh dự đã được trao cho người đúng không?

02

(của một chức vụ hoặc người nắm giữ nó) chưa được trả lương.

Of an office or its holder unpaid.

Ví dụ

She received an honorary award for her volunteer work.

Cô ấy nhận được một giải thưởng danh dự vì công việc tình nguyện của mình.

Volunteering for the organization is not an honorary position.

Tình nguyện cho tổ chức không phải là một vị trí danh dự.

Was the role of the ambassador purely honorary or did it involve payment?

Vai trò của đại sứ là hoàn toàn danh dự hay liên quan đến việc thanh toán?

Dạng tính từ của Honorary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Honorary

Danh dự

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Honorary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Honorary

Không có idiom phù hợp