Bản dịch của từ Unpaid trong tiếng Việt

Unpaid

Adjective

Unpaid (Adjective)

ənpˈeid
ənpˈeid
01

(của một khoản nợ) chưa được thanh toán.

Of a debt not yet discharged by payment.

Ví dụ

Unpaid internships are common in the social sector.

Thực tập không lương phổ biến trong lĩnh vực xã hội.

Volunteers provide unpaid services to support social causes.

Tình nguyện viên cung cấp dịch vụ không lương để hỗ trợ các mục tiêu xã hội.

Many social workers work tirelessly for unpaid overtime hours.

Nhiều nhân viên xã hội làm việc không ngừng nghỉ trong giờ làm thêm không lương.

02

(công việc hoặc thời gian nghỉ phép) được thực hiện mà không được trả lương.

Of work or a period of leave undertaken without payment.

Ví dụ

Volunteering is often unpaid but incredibly rewarding.

Tình nguyện thường không được trả lương nhưng rất đáng giá.

She took an unpaid break to care for her sick mother.

Cô ấy nghỉ không lương để chăm sóc mẹ bị ốm.

The unpaid intern gained valuable experience at the non-profit organization.

Người thực tập không lương thu được kinh nghiệm quý giá tại tổ chức phi lợi nhuận.

Dạng tính từ của Unpaid (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unpaid

Chưa được trả tiền

-

-

Kết hợp từ của Unpaid (Adjective)

CollocationVí dụ

Be unpaid

Không được trả tiền

Volunteers in the community are unpaid for their valuable work.

Các tình nguyện viên trong cộng đồng không được trả tiền cho công việc quý báu của họ.

Remain unpaid

Vẫn chưa thanh toán

The bills remain unpaid in the community center.

Các hóa đơn vẫn chưa thanh toán tại trung tâm cộng đồng.

Leave something unpaid

Để một cái gì đó chưa thanh toán

She always leaves her bills unpaid, causing financial issues.

Cô ấy luôn để hóa đơn chưa thanh toán, gây ra vấn đề tài chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unpaid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] To begin with, teenagers who participate in employment are more responsible for local society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Some individuals nowadays feel that youngsters should accomplish volunteer work in their leisure time for the benefit of society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, employment can assist youngsters in broadening their social contacts and developing soft skills [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] They will grow more extroverted, energetic, and hard-working as compared to youngsters who do not perform employment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Teenager - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề

Idiom with Unpaid

Không có idiom phù hợp